So sánh Suzuki Ertiga và Xpander cho thấy 2 mẫu xe MPV này đều có sự tương đồng với nhau về nhiều mặt nhưng vấn có những điểm riêng về kích thước, ngoại thất và nội thất. Chi tiết về các điểm khác biệt này sẽ được Phukiensuzuki trình bày qua các bảng so sánh dưới đây.
Giới thiệu chung về Suzuki Ertiga và Xpander
Trước khi đi vào so sánh cùng tìm hiểu về 2 dòng xe này như sau:
- Đối với Xpander – Mẫu xe bán chạy nhất phân khúc MPV với 4 phiên bản phù hợp với mọi nhu cầu khách hàng là MT, AT, AT Premium và Cross. Giá bán của Xpander dao động từ 555-688 triệu đồng và đều được nhập khẩu từ Indonesia.
- Trong khi đó Ertiga lại là mẫu MPV đầu tiên trong phân khúc có cấu hình động cơ hybrid nhẹ (mild hybrid) với khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Suzuki đã nâng cấp mẫu xe này với 3 phiên bản là MT, AT và Sport Limited giúp đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng.

Để giúp bạn đọc có cái nhìn rõ ràng hơn về 2 mẫu xe này, thay vì so sánh Suzuki Ertiga và Xpander 2023, Phukiensuzuki sẽ so sánh Suzuki Ertiga và Xpander đều là bản AT 2022. Các thông số được so sánh về khả năng vận hành, nội thất, ngoại thất và các điểm nổi bật khác của 2 xe và trước hết là thông số cơ bản của động cơ hộp số xe:
So sánh Suzuki Ertiga và Xpander về động cơ và hộp số | ||
Thông số | Suzuki Ertiga | Mitsubishi Xpander |
Kiểu động cơ | K15B | MIVEC 1.5 i4 |
Dung tích (cc) | 1,462 | 1,499 |
Công suất (mã lực)/vòng tua | 104,7 mã lực / 6,000 vòng/phút | 104 mã lực / 6,000 vòng/phút |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua | 138 Nm / 4,000 vòng/phút | 141 Nm / 4,000 vòng/phút |
Hộp số | 5MT | 5MT |
Hệ dẫn động | 2WD (trước) | FWD (trước) |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 5,38 lít/100 km (đường hỗn hợp) | 6,9 lít/100 km (đường hỗn hợp) |
So sánh Suzuki Ertiga và Xpander về động cơ
>>> Tìm hiểu thêm: Thay dầu số tuần hoàn tại Hồ Chí Minh
So sánh Suzuki Ertiga và Xpander về hỗ trợ vận hành
So sánh Suzuki Ertiga và Xpander về hỗ trợ vận hành | ||
Tính năng | Suzuki Ertiga | Mitsubishi Xpander |
Trợ lực vô-lăng | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Nhiều chế độ lái | Có | Không |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không | Không |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không | Không |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Không | Không |
Kiểm soát gia tốc | Không | Không |
Phanh tay điện tử | Không | Không |
Giữ phanh tự động | Không | Không |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Không |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Không | Không |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | Không |
Từ bảng so sánh Suzuki Ertiga và Xpander trên có thể thấy được những thiếu sót cúng như khả năng hỗ trợ vận hành ưu việt của xe. Trong khi Xpander chỉ có trợ lực vô-lăng bằng trợ lực điện thì Suzuki Ertiga lại được trang bị thêm tính năng nhiều chế độ lái giúp khả năng vận hành xe dễ dàng hơn.

Nhưng để tăng thêm khả năng hỗ trợ vận hành thì Phukiensuzuki gợi ý cho bạn lắp thêm hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) và kiểm soát hành trình (Cruise Control) giúp mọi chuyến đi dài không còn thành trở ngại của các bác tài.
>>> Tìm hiểu thêm: Lắp kiểm soát hành trình (Cruise Control) tại Thiện Auto
So sánh Suzuki Ertiga và Xpander về kích thước tổng thể
So sánh Suzuki Ertiga và Xpander về kích thước tổng thể | ||
Thông số | Suzuki Ertiga | Mitsubishi Xpander |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 45 | 45 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1,140 | 1,235 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4,395 x 1,735 x 1,690 | 4,475 x 1,750 x 1,730 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,740 | 2,775 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 180 | 205 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5,200 | 5,200 |
Lốp, la-zăng | 185/65 R15 + mâm đúc hợp kim | 205/55R16 |
Từ bảng so sánh xe Suzuki Ertiga và Mitsubishi Xpander về kích thước có thể thấy được Xpander đã được nâng cấp hơn về kích thước tổng thể, cả 3 chiều rộng, dài và cao của Xpander đều “nhỉnh” hơn so với Ertiga (4475x1750x1730 lớn hơn 4.395 x 1.735 x 1.690). Trong khi đó khoảng sáng gầm của Xpander cũng cao hơn hẳn so với Ertiga (205 > 180).

Tuy nhiên, Ertiga có kích thước nhỏ hơn Xpander lại là hợp lý vì điều này giúp Ertiga dễ dàng di chuyển trên các cung đường đông đúc hoặc khi di chuyển trong hẻm. Do đó, nếu bạn ưa thích các mẫu xe gia đình nhỏ gọn có thể chọn ngay mẫu Suzuki Ertiga.
>>> Tìm hiểu thêm: Lắp cảm biến áp suất lốp Icar ( Có đảo lốp và cân bằng động)
So sánh Suzuki Ertiga và Xpander về nội thất
So sánh Suzuki Ertiga và Xpander về nội thất | ||
Tính năng | Suzuki Ertiga | Mitsubishi Xpander |
Chất liệu bọc vô-lăng | Urethane (nhựa) | Urathen (nhựa) |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | Gập 50:50/60:40 |
Hàng ghế thứ ba | Gập 50:50 | Gập phẳng hoàn toàn |
Chìa khoá thông minh | Có | Không |
Khởi động nút bấm | Có | Không |
Điều hoà | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không |
Tựa tay hàng ghế trước | Không | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Không | Có |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 7 inch | 7 inch, cảm ứng |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Không |
Kết nối Android Auto | Có | Không |
Ra lệnh giọng nói | Không | Không |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Không |
Phát WiFi | Không | Không |
Kết nối AUX | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Không |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ |
Massage ghế lái | Không | Không |
Điều chỉnh ghế phụ | Không | Không |
Massage ghế phụ | Không | Không |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không | Không |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | Không |
Sưởi ấm ghế lái | Không | Không |
Sưởi ấm ghế phụ | Không | Không |
Bảng đồng hồ tài xế | Analog | Analog kèm LCD 4,2 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có |
Xpander là mẫu xe MPV được cải tiến nhiều hạng mục trong nội thất giúp người dũng có những chuyến du lịch xa trọn vẹn. Với kích thước rộng kết hợp với hàng ghế thứ ba có thể gập phẳng hoàn toàn, tựa tay hàng ghế trước và tựa tay hàng ghế sau là yếu tố chính thu hút dân chơi Offroad đến với mẫu xe này.

Trong khi đó so sánh Ertiga và Xpander, Suzuki Ertiga lại là mẫu xe nổi bật trong phân khúc xe gia đình với nhiều tiện ích thông minh như kết nối Apple CarPlay, Android Auto, nghe điện thoại rảnh tay, nút bấm tích hợp trên vô-lăng, …
>>> Tìm hiểu thêm: Bọc ghế da Simili/ Công nghiệp/ Nappa – Giảm 10%
So sánh Suzuki Ertiga và Xpander về thiết kế ngoại thất
Nếu đánh so sánh xe Suzuki Ertiga và Mitsubishi Xpander về thiết kế ngoại thất thì chắc hẳn nhiều bác tài sẽ chọn Xpander thay vì Ertiga. Tuy nhiên 2 mẫu xe này cũng có những điểm mạnh và điểm yếu khác nhau như Xpander có ngoại thất hầm hố và năng động còn Ertiga lại nổi bật với sự mềm mại, tính tế và sang trọng.

So sánh Suzuki Ertiga và Xpander về thiết kế ngoại thất | ||
Tính năng | Suzuki Ertiga | Mitsubishi Xpander |
Đèn chiếu xa | Halogen Projector và phản quang đa chiều | Halogen |
Đèn chiếu gần | Đèn Projector | Halogen |
Đèn ban ngày | LED | |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Không |
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Không |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | Không |
Đèn hậu | Cụm đèn hậu LED | LED |
Đèn phanh trên cao | có | Có |
Gương chiếu hậu | Có chỉnh điện | Gập cơ, chỉnh điện |
Sấy gương chiếu hậu | Có | Không |
Gạt mưa tự động | Không | Không |
Ăng ten vây cá | Không | Có |
Cốp đóng/mở điện | Không | Không |
>>> Tìm hiểu thêm: Độ đèn ô tô giá tốt – Ưu đãi giảm 10%
So sánh Suzuki Ertiga và Xpander về tính an toàn
Tính an toàn của 2 mẫu xe Suzuki Ertiga và Xpander đều khiến người lái xe an tâm và tin tưởng sử dụng trong các chuyến đi dài. Khi so sánh Ertiga và Xpander về tính an toàn có thể thấy được cả 2 xe đều có chống bó cứng phanh (ABS), hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) và các tính năng khác như EBD, VSC, ESP, TCS, …

So sánh Suzuki Ertiga và Xpander về tính an toàn | ||
Tính năng | Suzuki Ertiga | Mitsubishi Xpander |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Không | Không |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | Không |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (TCS) | Không | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không |
Cảm biến lùi | Không | Không |
Camera lùi | Có | Không |
Camera 360 độ | Không | Không |
Camera quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Không |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Không |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Không |
Số túi khí | 2 | 2 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không | Không |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có |
Kết luận
Trên đây là toàn bộ thông tin so sánh Suzuki Ertiga và Xpander toàn diện, hy vọng sẽ giúp anh em lựa chọn được mẫu xe phù hợp. Bên cạnh đó, nếu anh em muốn nâng cấp, chăm sóc và bảo dưỡng xe Suzuki Ertiga vui lòng liên hệ với trung tâm chăm sóc xe Thiện Auto qua trang web PHUKIENSUZUKI:
⛺️Địa chỉ: 731 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phú Hữu, Thành phố Thủ Đức, TP. HCM
📞Hotline: 0986548436 – 0938395022
🕒Thời gian làm việc: 8:00 AM – 18:00 PM